Tra cứu mã HS code là công việc vô cùng quan trọng trong lĩnh vực xuất nhập khẩu nhằm để xác định nhiều vấn đề về chính sách mặt hàng khi xuất nhập khẩu, về thuế và các vấn đề liên quan đến Hải quan,…Thế nhưng, không phải ai cũng biết cách tra mã HS code chính xác. Vì vậy ở bài viết này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về HS code là gì? Cách tra HS code khi làm xuất nhập khẩu nhé!
HS code là gì?
HS code là mã số của hàng hóa xuất nhập khẩu theo hệ thống phân loại hàng hóa có tên là “Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa”. Theo tiếng Anh, cụm từ này được gọi tắt là HS Code (Harmonized Commodity Description and Coding System).
Nói một cách dễ hiểu hơn, HS Code là mã phân loại hàng dựa theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu. Nhờ vào mã này mà bạn có thể xác định thuế suất xuất khẩu hoặc nhập khẩu, và những chính sách khác liên quan tới hàng hóa (chính sách mặt hàng, quản lý rủi ro…).
=> Tức là, khi xác định được mã này, bạn sẽ tính ra được mức thuế phải nộp với lô hàng của mình, cùng với các thủ tục có liên quan.
Nếu đã từng làm thủ tục để thông quan, thì ai cũng biết rằng nếu áp nhầm mã HS thì sẽ kéo theo rất nhiều hệ lụy lớn như: truyền sửa tờ khai, nộp bổ sung hoặc xin hoàn thuế, chạy đi chạy lại để làm thủ tục sửa, làm thông quan chậm trễ… Chính vì vậy, tốt nhất là nên cẩn trọng ngay từ đầu trong khâu tra cứu và cố gắng áp mã cho chính xác.
>> Xem thêm:
- Đăng ký chứng nhận lưu hành tự do CFS
- Hướng dẫn đăng kí mã số mã vạch
- Giải pháp truy xuất nguồn gốc sản phẩm
Cách tra HS code khi làm xuất nhập khẩu chính xác nhất
Nếu đã hiểu được “HS code là gì?“, điều quan trọng tiếp theo bạn cần phải biết đó chính là cách tra HS code khi làm xuất nhập khẩu. Và sau đây chúng tôi sẽ nói về đề này. Có rất nhiều cách khác nhau để tra mã HS, bạn có thể tham khảo các cách tra mã dưới này.
Hãy tham khảo HS code từ những người đã từng làm về mặt hàng đó
Cách này hiệu quả và cũng tương đối chính xác. Nếu bạn tra cứu trên biểu thuế xuất nhập khẩu nhưng lại có quá nhiều kết quả và bạn không biết mặt hàng của bạn thuộc mã HS nào thì cách tốt nhất là đi hỏi những người có kinh nghiệm và đã từng xuất nhập khẩu về mặt hàng đó.
Những người làm về dịch vụ hải quan, thì có đồng nghiệp, bạn bè trong nghề để hỏi. Bên cạnh đó, khi gặp các mặt hàng mới mà rất khó tra cứu, bạn nên tìm hỏi bạn bè có cùng nghề. Đương nhiên là thỉnh thoảng cũng sẽ có người trong nghề hỏi bạn về HS Code của một số mặt hàng, khi đó bạn cũng nên sẵn sàng trả lời và gửi lại cho họ HS Code để họ có thể tham khảo.
=> Phương pháp này dễ dàng, nhanh chóng và khá hiệu quả. Tuy nhiên, bạn cũng nên hỏi một cách có chừng mực để tránh làm phiền người khác.
Ngoài ra, bạn có thể hỏi mã HS ở nước xuất khẩu từ người bán hàng phía nước ngoài. Mặc dù HS code những quốc gia thường sẽ không hoàn toàn giống nhau. Nhưng nó thường có thể giống từ 4 tới 6 số đầu tiên. Như vậy bạn cũng có thể tham khảo được rồi.
Trong trường hợp, bạn không có người quen cùng nghề hoặc cách này không có hiệu quả, thì bạn có thể tham khảo cách thứ 2.
Dựa vào website tra mã HS Code
Hiện nay, có nhiều trang tra mã HS. Tuy nhiên trong phần này chúng tôi sẽ hướng dẫn các bạn tra mã HS trên website của “Hải Quan Việt Nam”. đề xuất các bạn trang website này, bởi vì đây là một nguồn tin chính thống và hoàn toàn chính xác 100%.
Ví dụ: Công ty của bạn là một công ty chuyên cung cấp nông sản và sắp tới xuất khẩu trái cây ra nước ngoài.
- Bạn sẽ search tại danh mục tìm kiếm là: hoa quả
- Kết quả xuất hiện trên màn hình. Trong số đó bạn sẽ thấy có “Chương 08: Quả và quả hạch ăn được, vỏ cam thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa”. Bạn sẽ chọn một trong những mã HS dưới đây tùy theo sản phẩm trái cây mà bạn xuất khẩu.
Mã HS | Mô tả hàng hóa |
0801– – – |
– – Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
|
Dừa: | |
08011100– – – | – – Đã qua công đoạn làm khô |
08011200– – – | – – Dừa còn nguyên sọ |
080119– – – | – – Loại khác: |
08011910– – – | – – – Dừa non (SEN) |
08011990– – – | – – – Loại khác |
Quả hạch Brazil (Brazil nuts): | |
08012100– – – | – – Chưa bóc vỏ |
08012200– – – | – – Đã bóc vỏ |
Hạt điều: | |
08013100– – – | – – Chưa bóc vỏ |
08013200– – – | – – Đã bóc vỏ |
0802– – – | Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
Quả hạnh nhân: | |
08021100– – – | – – Chưa bóc vỏ |
08021200– – – | – – Đã bóc vỏ |
Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp. ): | |
08022100– – – | – – Chưa bóc vỏ |
08022200– – – | – – Đã bóc vỏ |
Quả óc chó: | |
08023100– – – | – – Chưa bóc vỏ |
08023200– – – | – – Đã bóc vỏ |
Hạt dẻ (Castanea spp. ): | |
08024100– – – | – – Chưa bóc vỏ |
08024200– – – | – – Đã bóc vỏ |
Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): | |
08025100– – – | – – Chưa bóc vỏ |
08025200– – – | – – Đã bóc vỏ |
Hạt macadamia (Macadamia nuts): | |
08026100– – – | – – Chưa bóc vỏ |
08026200– – – | – – Đã bóc vỏ |
08027000– – – | – Hạt cây côla (Cola spp .) |
08028000– – – | – Quả cau |
08029000– – – | – Loại khác |
0803– – – | Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. |
08031000– – – | – Chuối lá |
08039– – – | – Loại khác: |
08039010– – – | – – Chuối ngự (SEN) |
08039090– – – | – – Loại khác |
0804– – – | Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. |
08041000– – – | – Quả chà là |
08042000– – – | – Quả sung, vả |
08043000– – – | – Quả dứa |
08044000– – – | – Quả bơ |
08045– – – | – Quả ổi, xoài và măng cụt: |
08045010– – – | – – Quả ổi |
08045020– – – | – – Quả xoài |
08045030– – – | – – Quả măng cụt |
0805– – – | Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô. |
08051– – – | – Quả cam: |
08051010– – – | – – Tươi |
08051020– – – | – – Khô |
Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự: | |
08052100– – – | – – Quả quýt các loại (kể cả quất) |
08052200– – – | – – Cam nhỏ (Clementines) |
08052900– – – | – – Loại khác |
08054000– – – | – Quả bưởi, kể cả bưởi chùm |
08055– – – |
– Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia ):
|
08055010– – – | – – Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum ) |
08055020– – – | – – Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia ) |
08059000– – – | – Loại khác |
0806– – – | Quả nho, tươi hoặc khô. |
08061000– – – | – Tươi |
08062000– – – | – Khô |
0807– – – | Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi. |
Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu): | |
08071100– – – | – – Quả dưa hấu |
08071900– – – | – – Loại khác |
Dựa theo biểu thuế xuất nhập khẩu
Biểu thuế xuất nhập khẩu giúp bạn có thể tìm HS code. Tuy nhiên điểm yếu của cách này là file Excel và phải sử dụng bộ tìm kiếm của Excel. Dùng cách tìm kiếm bằng cách ấn Ctrl + F sau đó nhập từ khóa bạn muốn tìm. Nhược điểm của cách này là Excel tìm kiếm dựa vào cụm từ chính xác chứ không dựa vào một từ trong cụm từ.
Tổng kết
Trong bài viết trên chúng tôi đã trình bày HS Code là gì? Hướng dẫn các cách tra mã HS code khi làm xuất nhập khẩu như: Hỏi người có kinh nghiệm, tra bằng website của Hải Quan Việt Nam, tra bằng Biểu thuế xuất nhập khẩu file excel.
Mong rằng qua bài viết của chúng tôi, các bạn đã hình dung được HS code khi làm xuất nhập khẩu như thế nào và phương pháp tra cứu mã HS để chọn cho sản phẩm mình mã tương ứng. Chúng tôi rất mong muốn nhận được các phản hồi cũng như chia sẻ kinh nghiệm chọn HS code hay những vấn đề khác liên quan đến mã HS trong bài viết này từ các bạn. Nếu bạn còn thắc mắc gì hãy liên hệ ngay với Giải Pháp Trí Việt ngay hôm nay để được tư vấn chi tiết nhất nhé. Chúc các bạn sức khỏe và thành công!
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN GIẢI PHÁP TRÍ VIỆT
Hotline: 0905 626 090
Địa chỉ: 496/1/4B Dương Quảng Hàm, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Email: yen.nt@giaiphaptriviet.com
Website: https://giaiphaptriviet.com